BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 16 CHỖ

Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại Vũng Tàu & TPHCM

Bảng giá thuê xe ô tô 16 chỗ 1 ngày tại Bình Dương, Vũng Tàu, Hồ Chí Minh… và Bảng giá thuê xe 16 chỗ có tài xế tại TPHCM của công ty vận tải Goixecongnghe678.com. Sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí của cuộc hành trình sắp tới. Và giúp khách hàng có thể cân đối ngân sách chi tiêu cho 1 chuyến du lịch hoàn hảo, thoải mãi nhất.

1. Bảng giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại nhà xe Goixecongnghe678.com được tính như thế nào?

Bảng giá thuê xe 16 chỗ tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe tại TPHCM của công ty vận tải Goixecongnghe678.com được tính toán dựa trên một số yếu tố như sau:

– Dịch vụ đặt xe: Tùy thuộc vào từng loại dịch vụ thuê xe, giá thuê sẽ khác nhau (thuê đi sân bay, đặt xe trong nội thành, đi tỉnh,…)

– Số km sử dụng: được tính từ thời điểm đón khách cho đến thời điểm trả khách theo lịch trình. Số Km khác nhau thì giá dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ ngồi cũng khác nhau.

– Số ngày thuê xe 16 chỗ có lái xe: đặt xe 1 ngày, 2 ngày, 3 ngày hay 1 tuần, 1 tháng,.. đặt xe đầu tuần hay cuối tuần,… sẽ có mức giá cho thuê khác nhau.

2. Giá thuê xe 16 chỗ có tài xế tại công ty Goixecongnghe678.com có rẻ hơn các công ty vận tải khác không?

Goixecongnghe678.com là một trong những đơn vị chuyên cho thuê xe du lịch giá rẻ đi đầu trong việc cung ứng dịch vụ vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương, Goixecongnghe678.com cam kết mang đến cho quý khách hàng dịch vụ thuê xe 16 chỗ có người lái chất lượng nhất với mức giá tốt nhất hiện nay.

Chính vì vậy, khi thuê xe ô tô 16 chỗ có tài của dịch vụ vận tải Goixecongnghe678.com, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đó là mức giá tốt nhất trên thị trường thuê xe tại thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương. Bảng giá thuê xe tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe 16 chỗ tại TPHCM được tính chuẩn xác và rất rõ ràng.

Quý khách lưu ý, một số đơn vị vận tải có thể báo giá cho thuê xe ô tô 16 chỗ thấp hơn mức giá của công ty dịch vụ thuê xe Goixecongnghe678.com từ 100 – 200 nghìn đồng. Tuy nhiên, trên thực tế, khi sử dụng, khách hàng phải trả thêm rất nhiều các loại phí phát sinh khác. Chính vì vậy hãy là người khách hàng thông thái khi lựa chọn dịch vụ thuê xe 16 chỗ có lái trọn gói của công ty vận tải Goixecongnghe678.com

3. Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại nhà xe Goixecongnghe678.com

Lưu ý: Bảng giá dưới đây là tạm tính giá thuê xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và yêu cầu từ quý khách, Quý khách hàng liên hệ: 0764428120(Zalo) để chúng tôi báo giá chính xác nhất.

Quý khách hàng có nhu cầu thuê xe 16 chỗ 1 ngày xin liên hệ: 0764428120để được báo giá cho thuê xe có tài xế tốt nhất theo từng thời điểm cũng như đặt chỗ chọn xe trước tại công ty thuê xe Goixecongnghe678.com

Goixecongnghe678.com (4C-7C-16C)
LỘ TRÌNH 1 CHIỀU 2 CHIỀU
 4 CHỖ 7 CHỖT. GIANCỰ LY 4 CHỖ 7 CHỖT. GIAN CỰ LY
PHƯỚC TỈNH      250     3401,524      330      4403        48
BÀ RỊA – LONG HẢI      290     3501,526      370      4803        52
LONG HƯƠNG – LONG ĐIỀN – DINH CÔ      330     4201,530      420      5403        60
PHƯỚC HẢI – LONG TOÀN – NÚI DINH      330     4201,530      420      5403        60
LONG PHƯỚC – KIM HẢI – CHÂU PHA – HÒA LONG      370     4801,535      480      6203        70
ĐẤT ĐỎ – LONG ĐẤT – PHƯỚC LỘC – HỘI BÀI – AN NHẤT      370     4801,535      480      6203        70
SUỐI NGHỆ – LONG SƠN – BÌNH GIÃ – PHƯỚC HÒA – LAM SƠN      420     530240      540      6804        80
TÂN THÀNH – PHÚ MỸ – PHƯỚC TÂN – LỘC AN – ÔNG TRỊNH      460     590245      590      7604        90
MỸ XUÂN – NGÃI GIAO – CHÂU ĐỨC      510     640250      669      8304      100
BÀ TÔ – HẮC DỊCH – HỒ TRÀM – VEDAN – BÀU LÂM      550     6902,555      710      8905      110
XUYÊN MỘC – HỒ CÓC – XÀ BANG      600     7502,560      780      9705      120
NHƠN TRẠCH – CẨM MỸ – TÂN PHONG      690     860370      869   1.0706      140
LONG THÀNH – BÌNH CHÂU      730     9103,575      910   1.1307      150
NGÃ 3 THÁI LAN – SÔNG RAY – CÁT LÁI      780     9603,580      970   1.2007      160
HỐ NAI 1,2 – DẦU GIÂY – NGÃ 3 VŨNG TÀU      870  1.0703,590   1.080   1.3307      180
LONG KHÁNH – SUỐI NƯỚC NÓNG BÌNH CHÂU      870  1.0703,590   1.080   1.3307      180
BIÊN HÒA – KCN AMATA – NGÃ 3 TAM HIỆP – HỐ NAI 3,4      960  1.1804100   1.200   1.4708      200
THỦ ĐỨC   1.000  1.2304105   1.250   1.5308      210
TP. HỒ CHÍ MINH (ĐƯỜNG CAO TỐC)   1.040  1.2804110   1.300   1.6008      220
TRẢNG BOM – THÁC GIANG ĐIỀN – THUẬN AN (B. DƯƠNG)   1.040  1.2804110   1.300   1.6008      220
LAGI – HÀM TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH   1.130  1.3805120   1.410   1.72010      240
TX. THỦ DẦU MỘT (B.DƯƠNG)   1.385  1.4905,5130   1.510   1.86011      260
ĐỊNH QUÁN – BÌNH CHÁNH – HÓC MÔN – SUỐI MƠ   1.210  1.5905,5140   1.620   1.98011      280
KHU DL ĐẠI NAM – SỞ SAO – TÂN BA (B.DƯƠNG)   1.300  1.5905,5140   1.620   1.98011      280
TÂN UYÊN – BẾN CÁT – KCN MỸ PHƯỚC (B.DƯƠNG)   1.300  1.6906150   1.720   2.11012      300
PHƯƠNG LÂM – BÌNH DƯƠNG   1.380  1.6906150   1.720   2.11012      300
CỦ CHI – KCN TÂY BẮC – BẾN LỨC – GÒ ĐEN – LONG AN   1.380  1.7906160   1.830   2.23012      320
CẦN GIUỘC – RẠCH KIÊN – KCN ĐỨC HÒA   1.470  1.7906160   1.830   2.23012      320
LONG AN – PHÀ MỸ LỢI – CẦN GIỜ – TRUNG LƯƠNG   1.550  1.8907170   1.930   2.36014      340
PHÚ GIÁO (BD) – DẦU TIẾNG (BD) – BÌNH PHƯỚC   1.640  2.0007180   2.050   2.50014      360
ĐỊA ĐẠO – BẾN ĐINH – BẾN DƯỢC – TP. PHAN THIẾT   1.720  2.1007190   2.150   2.62014      380
TP. MỸ THO – ĐỒNG XOÀI – CAI LẬY (T.GIANG)   1.810  2.2008200   2.260   2.75016      400
GÒ CÔNG (T.GIANG)   1.890  2.3008210   2.360   2.87016      420
CÁI BÈ (T.GIANG) – GÒ CÔNG ĐÔNG   1.980  2.4008220   2.470   3.00016      440
BẾN TRE – TÂY NINH – BÌNH LONG (B. PHƯỚC) – MŨI NÉ   2.060  2.5109230   2.570   3.13018      460
MỘC HÓA (L.AN) – BẢO LỘC   2.150  2.6109,5240   2.630   3.26019      480
BÙ ĐĂNG – BÙ ĐỐP (BÌNH PHƯỚC)   2.230  2.7109,5250   2.780   3.38019      500
VĨNH LONG   2.320  2.81010260   2.900   3.51020      520
LAI VUNG – LẮP VO (ĐỒNG THÁP)   2.490  3.02010280   3.110   3.77020      560
CAO LÃNH – PHƯỚC LONG (B.PHƯỚC)   2.490  3.02010280   3.110   3.77020      560
HỒNG NGỰ (ĐỒNG THÁP)   2.660  3.22011300   3.320   4.02022      600
TP. CẦN THƠ – TP. LONG XUYÊN   2.820  3.41012320   3.520   4.26024      640
TRÀ VINH   2.900  3.51012330   3.620   4.38024      660
SÓC TRĂNG   3.060  3.70013350   3.820   4.62026      700
PHAN RANG – NINH THUẬN   3.140  3.80013360   3.920   4.75028      720
CHÂU ĐỐC – RẠCH GIÁ – ĐÀ LẠT – AN GIANG   3.220  3.89014370   4.020   4.86028      740
CAM RANH   3.380  4.08015390   4.220   5.10030      780
BẠC LIÊU   3.460  4.18016400   4.420   5.22032      800
NHA TRANG – ĐẮK  LĂK – HÀ TIÊN   3.860  4.66017450   4.820   5.82034      900
CÀ MAU   4.020  4.85020470   5.020   6.06040      940
GIA LAI   5.580  6.72023665   6.970   8.40046   1.330
QUÃNG NGÃI   6.900  8.31027830   8.620 10.38054   1.660
ĐÀ NẴNG   7.940  9.56032960   9.920 11.95064   1.920
GHI CHÚ :
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm phí cầu đường, cầu phà
Cho phép chênh lệch 5% km trên tổng cự ly trong bảng giá
Phát sinh km : 04 chỗ x 8.000/km; 07 chỗ x 9.000/km
Phát sinh thời gian : 50.000/ tiếng
Khi có khách đi tỉnh bằng hợp đồng hoặc đồng hồ, lái xe bắt buộc phải gọi điện thoại báo cho tổng đài báo km đi và về, giá trị trên đồng hồ
Trường hợp phát sinh trên 20 km sẽ phải quy đổi cự ly tương ứng
Lưu đêm : 700.000, g.hạn 70km, 12 tiếng

Thông tin liên hệ đặt xe:

Địa chỉ: Cho Thuê Xe Khu Vực Vũng Tàu, HCM, Đồng Nai

Điện thoại: 0764428120

0764428120
0764428120